Ý nghĩa của từ cử tri là gì:
cử tri nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cử tri. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cử tri mình

1

16 Thumbs up   7 Thumbs down

cử tri


dt. Người công dân đi bỏ phiếu bầu đại biểu của mình: Đông đảo cử tri của phường đi bầu đại biểu Quốc hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

7 Thumbs up   5 Thumbs down

cử tri


người có quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử các cơ quan quyền lực nhà nước các cử tri đi bỏ phiếu bầu cử phiếu cử tri
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

cử tri


Cử': nghĩa là đưa lên, chọn, bầu.
Tri: có nghĩa là nhìn thấy (tri nhân tri diện bất tri tâm)
Cử tri có nghĩa là người nhìn thấy để lựa chọn, bầu (ý là phải trực tiếp thực hiện công việc lựa chọn)
Vũ Thị Chi - 00:00:00 UTC 23 tháng 5, 2016

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

cử tri


dt. Người công dân đi bỏ phiếu bầu đại biểu của mình: Đông đảo cử tri của phường đi bầu đại biểu Quốc hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cử tri". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cử tri":&n [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

cử tri


Người công dân đi bỏ phiếu bầu đại biểu của mình. | : ''Đông đảo '''cử tri''' của phường đi bầu đại biểu.'' | : ''Quốc hội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cử nhân da m >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa